Vietnam

From OpenStreetMap Wiki
(Redirected from WikiProject Vietnam)
Jump to navigation Jump to search

VTE
Vietnam, Asia
Wikidata

Việt Nam
latitude: 16, longitude: 106
Browse map of Vietnam 16°00′00.00″ N, 106°00′00.00″ E
Edit map
Vietnam
External links:
Use this template for your locality

Vietnam is a country in Asia at latitude 16°00′00.00″ North, longitude 106°00′00.00″ East.

Map

Contact / Liên lạc

Cities / Thành phố

Place / Tên Map / Ở bản đồ Wikipedia
Hà Nội relation 1903516 Hanoi
Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn, HCM City) relation 1973756 Ho Chi Minh City

Roads / Đường xá

Road classification / Phân loại

Use highway=* to classify the importance and usage of a way. Use tracktype=* to roughly classify the quality (regarding surface and smoothness conditions) of a way. To give more details on the quality, use surface=* and smoothness=*. For ways that cannot be used by cars, use either highway=path or a highway according to the importance of the way (for example highway=residential) together with a tag indicating the barrier for cars (for example width).

The highway=* được dùng để phân loại theo độ quan trọng của đường, còn thẻ tracktype=* được dùng để phân loạt theo chất lượng bề mặt đường. Nếu cần thêm thông tin về chất lượng mặt đường thì có thể dùng thêm thẻ surface=* (bề mặt) and smoothness=* (độ gồ gề). Đối với những đường mà xe ô tô không thể đi qua được, thì bạn có thể dùng highway=path hoặc thẻ highway=* cộng thêm thông tin khác.

The main types of roads that can be encountered are / Các loại đường hay gặp ở Việt Nam là:[1]

Type / Loại ID Notes / Ghi chú
Expressway / đường cao tốc CT.## highway=motorway
National road / quốc lộ QL.## Use highway=trunk if this road connects / Dùng highway=trunk khi:
  • The capital (Hà Nội) to the administrative center of a province, / Đường kết nối từ Hà Nội đến trung tâm của tỉnh thành,
  • Or the administrative center of three or more provinces. / Hoặc đi qua trung tâm ít nhất 3 tỉnh thành.

Use highway=primary if this road connects / Dùng highway=primary khi:

  • International seaports, international airports to international border control gates, / Đường nối đến cảng biển, hàng không đi nước ngoài hoặc chốt biên giới,
  • Or serves a vital role in the region's socio-economic development, provided that the criteria above did not apply. / Hoặc có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong sự phát triển của khu vực (ví dụ: đường Hồ Chí Minh)
Provincial road / tỉnh lộ, đường tỉnh TL.###

ĐT.###

Use highway=primary if this road connects the administrative center of a province with the administrative center of one or more districts under its or a neighboring province's administration. / Dùng highway=primary khi đường kết nối giữa trung tâm tỉnh với trung tâm quận/huyện.

Use highway=secondary if it serves a vital role in the province's socio-economic development, provided that the criteria above did not apply. / Dùng highway=secondary nếu đường có ý nghĩa quan trọng trong sự phát triển của khu vực.

District road / hương lộ, đường huyện HL.##

ĐH.##

Use highway=secondary if this road connects the administrative center of a district with the administrative center of a commune, cluster of communes, or the administrative center of a neighboring district. / Dùng highway=secondary khi đường liên kết các xã/quận/huyện với nhau.

Use highway=tertiary if it serves a vital role in the district's socio-economic development, provided that the criteria above did not apply. / Dùng highway=tertiary nếu đường có ý nghĩa quan trọng trong sự phát triển của khu vực.

List of officially numbered roads / Danh sách các đường có số

No. Relation / Quan hệ Status / Trạng thái Course / Cung đường Surface / Bề mặt Note / Thời gian
1A relation 452938 Road (2/4)  Dong Dang - Hanoi - Vinh - Hue - Da Nang - Quy Nhon - Nha Trang - Phan Thiet - Ho Chi Minh City - My Tho - Can Tho - Ca Mau paved 2009-07
1B relation 0 Road (0/4)  Thái Nguyên – Lạng Sơn Province ?
1C relation 0 Road (0/4)  Khánh Hòa ?
1D relation 0 Road (0/4)  Qui Nhơn – Sông Cầu ?
1K relation 0 Road (0/4)  Ho Chi Minh City – Biên Hòa ?
2 relation 169900 Road (0/4)  paved 2009-07
3 relation 169901 Road (0/4)  paved 2009-07
6 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07
7 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07
9 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07
14 relation 1079404 Road (0/4)  paved 2009-07
15 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07
19 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07
20 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07
26 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07
32 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07
70 Quan hệ chưa được định rõ Road (0/4)  paved 2009-07

Urban streets and alleys / Phố, ngõ, hẻm, ngách

The name of an alley generally consists of:

  1. The local word for "Alley": Ngõ or Ngách in northern Vietnam, Kiệt in central Vietnam, and Hẻm in southern Vietnam
  2. A series of numbers indicating the alleys that lead from the main street to the alley, separated by slashes
  3. The name of the main street

Tên của một ngõ/ngách/hẻm/hẻm thường dùng tên địa phương + số cách bởi gạch chéo + tên đường chính.

Examples / Ví dụ:

The addr:street=* value of each POI or building along the alley should match the alleyway's name=*.

Railways / Tuyến đường sắt

Active lines / Tuyến đang hoạt động

Tuyến (Line) Mô tả (Description) Quan hệ (Relation) Trạng thái (Status)
North-South Railway relation 2709148
Hanoi–Lào Cai relation 8351998
Hanoi–Đồng Đăng relation 9101638
Kép–Ha Long relation 9101636
Hanoi–Haiphong relation 3539672
Hanoi–Thái Nguyên relation 9101640
Da Lat–Trai Mat relation 10617633

Defunct lines / Tuyến không còn tồn tại

Tuyến (Line) Mô tả (Description) Quan hệ (Relation) Trạng thái (Status)
Lưu Xá – Kép relation 9101639
Phố Lu – Pom Hán
Tiên Kiên – Bãi Bàng
Tiên Kiên – Lâm Thao
Đà Lạt – Tháp Chàm relation 3531754
Yên Trạch - Na Dương relation 7106561

See also / Xem thêm